Thực đơn
Sa_hoàng Các Sa hoàng trong lịch sử NgaẢnh | Tên | Năm sinh - Năm mất | Năm trị vì |
---|---|---|---|
Ivan IV (Ivan Bạo Chúa) | 1530 - 1584 | 26 tháng 1 1547 - 28 tháng 3 1584 | |
Fyodor I | 1557 - 1598 | 28 tháng 3 1584 - 17 tháng 1 1598 | |
Ảnh | Tên | Năm sinh - Năm mất | Giai đoạn trị vì |
---|---|---|---|
Boris Godunov | 1550/ c. 1551 - 1605 | 3 tháng 3 1598 - 23 tháng 4 1605 | |
Fyodor II | 1589 - 1605 | 23 tháng 4 1605 - 11 tháng 6 1605 | |
Ảnh | Tên | Năm sinh - Năm mất | Giai đoạn trị vì |
---|---|---|---|
Người mạo danh Dmitriy I | 1581 - 1606 | 30 tháng 6 1605 - 27 tháng 5 1606 | |
Ảnh | Tên | Năm sinh - Năm mất | Giai đoạn trị vì |
---|---|---|---|
Vasili Shuisky IV | 1552 - 1612 | 27 tháng 5 1606 - 27 tháng 7 1610 | |
(From 6 tháng 12 1610 for absent Władysław IV Vasa):
(In opposition to the Poles and Władysław IV Vasa):
Ảnh | Tên | Năm sinh - Năm mất | Giai đoạn trị vì |
---|---|---|---|
Mikhail I | 1596 - 1645 | 21 tháng 7 năm 1613 - 23 tháng 7 năm 1645 | |
Aleksei | 1629 - 1676 | 23 tháng 7 năm 1645 - 7 tháng 2 năm 1676 | |
Fyodor III | 1661 - 1682 | 7 tháng 2 năm 1676 - 7 tháng 5 năm 1682 | |
Pyotr I (Đại đế) | 1672 - 1725 | 7 tháng 5 năm 1682 (cùng trị vì với Ivan V cho đến 1696) (1682-1689: Công chúa Sophia Alekseyevna) nhiếp chính - 2 tháng 11 năm 1721 (tự xưng Hoàng đế của tất cả nước Nga) | |
Ivan V (cùng trị vì với Pyotr I) | 1666 - 1696 | 2 tháng 6 năm 1682 - 8 tháng 2 năm 1696 | |
Ekaterina I | 1684 - 1727 | 8 tháng 2 năm 1725 - 17 tháng 5 năm 1727 | |
Pyotr II | 1715 - 1730 | 18 tháng 5 năm 1727 - 30 tháng 1 năm 1730 | |
Anna | 1693 - 1740 | 13 tháng 2 năm 1730 - 28 tháng 10 năm 1740 | |
Ivan VI | 1740 - 1764 | 28 tháng 10 năm 1740 - 6 tháng 12 năm 1741 | |
Elizaveta I | 1709 - 1762 | 6 tháng 12 năm 1741 - 5 tháng 1 năm 1762 | |
Pyotr III | 1728 - 1762 | 5 tháng 1 năm 1762 - 9 tháng 7 năm 1762(bị ám sát) | |
Ekaterina II (Đại đế) | 1729 - 1796 | 9 tháng 7 năm 1762 - 17 tháng 11 năm 1796 | |
Pavel I | 1754 - 1801 | 17 tháng 11 năm 1796 - 23 tháng 3/24 tháng 3 năm 1801 (bị ám sát) | |
Aleksandr I | 1777 - 1825 | 24 tháng 3 năm 1801 - 1 tháng 12 năm 1825 | |
Konstantin I | 1779 - 1831 | 1 tháng 12 năm 1825 - 26 tháng 12 năm 1825 (thoái vị) | |
Nikolai I | 1796 - 1855 | 26 tháng 12 năm 1825 - 2 tháng 3 năm 1855 | |
Aleksandr II (Người giải phóng) | 1818 - 1881 | 2 tháng 3 năm 1855 - 13 tháng 3 năm 1881 (bị ám sát) | |
Aleksandr III (Người mang lại hoà bình) | 1845 - 1894 | 13 tháng 3 năm 1881 - 1 tháng 11 năm 1894 | |
Nikolai II (Tử vì đạo) | 1868 - 1918 | 1 tháng 11 năm 1894 - 15 tháng 3 năm 1917 (thoái vị) | |
Đại công tước Mikhail Alelsandrovich | 1878 - 1918 | 15 tháng 3 năm 1917 - 16 tháng 3 năm 1917 (Kế vị Nikolai II, tuy nhiên bị buộc thoái vị ngay sau đó. Về sau thỉnh thoảng cũng xưng hiệu là "Mikhail II", nhưng không chính thức. | |
Thực đơn
Sa_hoàng Các Sa hoàng trong lịch sử NgaLiên quan
Sa hoàng Sa hoàng Pyotr I Sa hoàng Ni-cô-lai II Sa hoàng Aleksandr II Sa hoàng Alexandre I Sa hoàng Alexandre III Sa hoàng Pavel I Sa hoàng Ivan IV Sa hoàng Pyotr II Sa hoàng Fyodor ITài liệu tham khảo
WikiPedia: Sa_hoàng http://search.eb.com/eb/article-9067834